Hiện nay, khi nói đến công nghệ trình chiếu kích thước lớn không thể không nhắc đến màn hình Led P2 - là dòng sản phẩm ngày càng được ứng dụng rộng rãi và phố biến với không gian diện tích tương đối, có tầm nhìn gần như làm màn hình trình chiếu tại hội trường nhỏ, phòng họp, showroom, sân khấu trong nhà, màn hình quảng cáo tại các trung tâm thương mại, siêu thị, sân bay, nhà ga.... Thay thế LCD, máy chiếu truyền thống.
Lợi ích của việc sử dụng màn hình Led
Cùng với sự phát triển không ngừng của công nghệ, màn hình Led đang ngày càng thế chỗ những chiếc máy chiếu hay màn hình LCD ghép, với kích thước, độ phân giải không giới hạn, màu sắc, độ sáng, độ tương phản cao, trung thực và điều đặc biệt là có thể di chuyển nhiều nơi, thuận tiện trong công việc.
Một điều không thể chối cãi được khi sử dụng những màn hình Led đó chính là mang lại hiệu quả cực cao trong kinh doanh. Thực tế đã chứng minh, sử dụng màn hình Led sẽ thu hút được sử chú ý của rất nhiều người, bởi đa số khách hàng đều có tính tò mò, nhiều màu sắc rực rỡ và hấp dẫn. Chính vì vậy, khi sử dụng màn hình Led trong cuộc sống hiện đại ngày nay vô cùng hữu dụng.
Giới thiệu về màn hình Led P2
Nhằm giúp quý khách hiểu và lựa chọn màn hình Led đúng nhu cầu và mang lại trải nghiệm tốt nhất, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn màn hình Led P2 - màn hình Led nổi bật nhất về chất lượng hình ảnh và độ phân giải trong tất cả các loại màn hình Led . Đây là loại màn hình có khoảng cách giữa tâm các điểm ảnh (P-Pixel) là 2 mm với những tính năng nổi bật nhất, cụ thể như:
Độ nét cao, chất lượng hình ảnh lý tưởng
Màn hình Led P2 được đánh giá là một trong những loại màn hình Led có chất lượng hình ảnh lý tưởng nhất, khi luôn thể hiện được những độ nét cao, rõ rệt mà các loại máy chiếu truyền thống khó có thể đáp ứng được.
Một điểm khác biệt của dòng màn hình Led P2 này đó chính là tâm điểm ảnh này chỉ cách tâm điểm ảnh liền kề chỉ 2mm, khoảng trống giữa 2 điểm ảnh chỉ 0.6mm với một khoảng cách cực kỳ nhỏ.
Đối với hình ảnh phát ra từ màn hình Led P2 này, bạn chắc chắn sẽ thấy được sự khác biệt so về chất lượng hình ảnh của những dòng màn hình Led khác như màn hình Led P3, P4, P5, P6, P10, P12.
Không gây sọc, nhiễu khi trình chiếu ( Đối với sản phẩm của Việt Tin)
Điểm khác biệt thứ 2 của màn hình Led P2 đó chính là chất lượng hình ảnh tuyệt vời, không hề bị nhiễu sọc, hay gây khó chịu mắt cho người xem, quay phim, chụp ảnh vì thiết bị này được làm từ những loại linh kiện chất lượng cao, IC điều khiển PWM chuyên dụng, cho tốc độ làm tươi cực cao lên tới 3840 Hz.
Màn hình siêu mỏng, đẳng cấp ( Đối với sản phẩm của Việt Tin)
Điểm khác biệt thứ 3 đó chính là về thiết kế của dòng sản phẩm này, với màn hình siêu mỏng, đề cao tiêu chí tiết kiệm tối đa diện tích sử dụng, tạo điểm nhấn cho không gian thoáng mát, sang trọng đã thu hút được rất nhiều sự yêu thích của người tiêu dùng bởi sự sang trọng, tỉ mỉ, đẳng cấp của dòng sản phẩm này đem lại.
Cơ chế hoạt động êm, không gây ồn ( Đối với sản phẩm của Việt Tin)
Thêm một điểm khác biệt đã tạo được niềm tin của khách hàng đó chính là cơ chế máy hoạt động cực êm, không gây ồn, người xem sẽ không cảm thấy rất khó chịu như khi sử dụng các thiết bị máy chiếu truyền thống khi cứ phát ra âm thành rè rè.
Kết nối đa dạng
Với màn hình Led P2, bạn có thể kết nối với nhiều thiết bị đa dạng như USB, máy tính, K+, camera,. Để có thể trải nghiệm thoả thích trên Youtube, hát karaoke, xem pòng sảhim online, game, skype, hội nghị truyền hình với độ nét, và đường truyền sắc nét.
Với những ưu điểm nổi bật của dn phẩm màn hình Led P2, chắc chắn sẽ đem đến cho người dùng những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Ưu điểm của màn hình Led P2
Màn hình Led P2 chính là sự lựa chọn hoàn hảo nhất dành cho những ai đang có nhu cầu mở rộng tầm nhìn màn ảnh đồng thời cũng tạo điểm nhấn cho không gian riêng. Nói đến màn hình Led P2 không thể không nói đến những ưu điểm tuyệt vời của dòng sản phẩm này như:
- Hình ảnh rõ nét.
- Tùy biến hình dạng theo thiết kế.
- Tuổi thọ cao lên tới 100.000h.
- Góc nhìn rộng: lên đến 140 độ.
- Thay đổi nội dung hiển thị dễ dàng, nhanh chóng, trình chiếu các hình ảnh động, clip.
- Thiết kế tối ưu : rất mỏng và có trọng lượng nhẹ dễ dàng cho việc tháo lắp và sửa chữa.
Màn Hình LED cũng giống như các sản phẩm điện tử khác, Khi sử dụng quý khách cần lưu ý
- Môi trường sử dụng thông thoáng, tránh nước trực tiếp
- Không chạy liên tục quá 16 giờ/ngày
- Không lau, rửa bằng hóa chất, chỉ sử dụng chổi mềm, cọ lông để vệ sinh
- Sử dụng tối thiểu 1 giờ/tháng
- Chỉnh độ sáng vừa phải, không quá cao trong thời gian dài
- Không để côn trùng cắn phá
- Sản phẩm chỉ dùng trong nhà.
Thông số kỹ thuật:
Tham số của mô-đun p2 ( Module Parameter P2):
Khoảng cách điểm ảnh (Pixel pitch) | 2mm |
Cấu tạo điểm ảnh (Pixel configuration) | 1R1G1B |
Loại đèn LED (LED type) | 3 trong 1 SMD1515 |
IC điều khiển (IC driver) | PWM chuyên dụng |
Kích thước mô-đun (Module size) | 160 * 320mm |
Trọng lượng mô đun (Module weight) | 250g |
Độ phân giải mô đun (Module resolution) | 80 * 160 pixel |
Thông số toàn màn hình:
Mật độ điểm ảnh(Pixel density) | 250,000 pixel / m² |
Độ sáng (Brightness) | ≥ 1200 cd / m² |
Góc nhìn (Viewing angle) | H≥140 ° V≥140 ° |
Khoảng cách nhìn tối thiểu (Min.viewing) | 2 m |
Công suất tiêu thụ tối đa (Max.power consumption) | 750W / m² |
Công suất tiêu thụ trung bình (Avg.power consumption) | 200 W / m² |
Điện áp làm việc (Working voltage) | 110 ~ 220VAC ± 15% |
Giao diện (Interface) | HUB75E |
Màu sắc (Colors) | 16,7 triệu màu (16.7millon colors) |
Mức xám (Gray level) | 14-16bits |
Tần số khung hình (Frame frequency) | ≥60 khung hình / giây |
Tốc độ làm tươi (Refresh rate) | ≥2800Hz |
Tuổi thọ (Lifespan) | ≥50000 giờ |
Chức năng bảo vệ (Protective function) | Quá nhiệt / quá tải / quá áp / điện rò rỉ |
Nhiệt độ hoạt động(Operating temperature) | -10 ℃ ~ 45 ℃ |
Độ ẩm hoạt động (Operating humidity) | 10-80% không ngưng tụ |
Nhiệt độ bảo quản(Storage temperature) | -20 ℃ ~ 60 ℃ |
Độ ẩm lưu trữ (Storage humidity) | 10-85% không ngưng tụ |
Thông số hệ thống điều khiển:
Tín hiệu video ngõ vào (với bộ xử lý video) | AV, S-video, VGA, DVI, YPbPr, HDMI, SDI, DP, USB, WIFI |
Nhiệt độ màu (Color temperature) | Điều chỉnh bằng phần mềm hoặc phần cứng (4000-10000K) |
Mức độ sáng (Brightness level) | 256 cấp độ, điều chỉnh tự động bằng phần mềm hoặc phần cứng |
Cách kiểm soát | Máy tính, remote, smart phone, không dây, internet, vv |